Admin administrator
Chức vụ : Điều hành diễn đàn Tên thường gọi : admin Tổng số bài gửi : 685 Số Points tích lũy : 6599 Số bài được cám ơn : 51
Tâm trạng :
| Tiêu đề: Bài tập và bài giải kế toán doanh nghiệp 1 Tue Apr 10, 2012 9:56 pm | |
| | | | | PHẦN 2: BÀI TẬP (4 điểm) KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN Bài 2 (16-21) Một doanh nghiệp xác định tỷ giá ghi sổ ngoại tệ xuất dùng theo phương pháp nhập trước, xuất trước có tình hình tháng 5/N như sau: I. Số dư đầu tháng của một số tài khoản: - Tài khoản 111: 1.310.000; Trong đó: + TK 1111: 300.000.000; + TK 1112: 1.010.000.000 - Tài khoản 112: 2.080.000.000 VND: trong đó; + TK 1121: 400.000.000; + TK 1122: 1.680.000.000. - TK 007 “Tiền mặt”: 50.000 USD: 10.000 EUR. - TK 007 “Tiền gửi ngân hàng”: 80.000 USD. Tỷ giá thực tế đầu tháng: 1 USD = 16.000 VND; 1 EUR = 21.000 VND. II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: 1. Ngày 6: Mua một ô tô với giá chưa thuế 40.000 USD. Thuế GTGT 2.000 USD. Toàn bộ đã trả bằng tiền mặt: 42.000 USD. Biết tỷ giá thực tế trong ngày 16.100 VND/USD và doanh nghiệp sử dụng vốn khấu hao cơ bản để bù đắp. 2. Ngày 9: Công ty P đặt trước bằng tiền mặt 20.000 EUR để mua hang. Tỷ giá thực tế: 1 EURO = 21.200 VND. 3. Ngày 10: Nhận vốn góp liên doanh của Công ty X bằng tiền mặt, số tiền 30.000 USD. Hai bên thống nhất xác định giá trị vốn góp theo tỷ giá thực tế là 16.500 VND/USD. 4. Ngày 16: Dùng tiền gửi ngân hàng đặt trước tiền hang cho Công ty Z 50.000 USD. Tỷ giá thực tế: 16.100 VND/USD. 5. Ngày 20: Bán 15.000 USD tiền gửi ngân hang cho Công ty Q với giá 16.080 VND/USD. Người mua chưa trả tiền. 6. Ngày 28: Công ty L đặt trước bằng tiền mặt 25.000 USD để mua hang. Tỷ giá thực tế: 16.080 VND/USD. Yêu cầu: 1. Xác định mức chênh lệch tỷ giá cuối tháng, biết tỷ giá thực tế ngày cuối tháng: 1 USD = 16.060 VND; 1 EUR = 21.300 VND. 2. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và (kể các bút toán điều chỉnh số dư cuối tháng của ngoại tệ và các khoản phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ). Giải Yêu cầu 1: · Xác định phần chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: Xác định phần chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: - Tiền mặt: + USD: 8.000 x 0,06 + 30.000 x 0,01 – 25.000 x 0,02 = 280; + EUR: 10.000 x 0,3 + 20.000 x 0,1 = 5.000. - Tiền gửi ngân hàng (USD): 15.000 x 0,06 = 900; - Nợ phải thu ở Công ty Z: 50.000 USD x (-0,04): = - 2.000; - Nợ phải trả người mua (Công ty P): 20.000 EUR x 0,1 = 2.000. Yêu cầu 2: 1a) Nợ TK 211(2114): 644.000 Nợ TK 133(1332): 32.200 Có TK 111(1112): 672.000 Có TK 515: 4.200 1b) Có TK 007(TM): 42.000 2a) Nợ TK 111(1112): 424.000 Có TK 131(P): 424.000 2b) Nợ TK 007(TM):20.000 EUR 3a) Nợ TK 111 (1112): 481.500 Có TK 411 (X): 481.500 3b) Nợ TK 007(TM) : 30.000USD 4a) Nợ TK 331(Z): 805.000 Có TK 515: 5.000 Có TK 112(1122): 800.000 4b) Có TK 007(TG) :50.000USD 5a) Có TK 007(TG): 15.000USD 5b) Nợ TK 131(Q): 241.200 Có TK 112(1122): 240.000 Có TK 515: 1.200 6a) Nợ TK 111(1112): 402.000 Có TK 131(L): 402.000 6b) Nợ TK 007(TM):25.000USD 7a) Nợ TK 111(1112): 5.280 Có TK 413(4131):5.280 7b) Nợ TK 112(1122): 900 Có TK 413(4131): 900 7c) Nợ TK 413(4131): 2.000 Có TK 331(Z): 2.000 7d) Nợ TK 131(L): 500 Có TK 413(4131): 500 7e)Nợ TK 413(4131): 2000 Có TK 131(P): 2.000 Nợ TK 413(4131): 2.680 Có TK 515: 2.680
Bài 3 (17-24) Một doanh nghiệp sử dụng tỷ giá hạch toán (1 USD = 16.000 VND; 1 EUR = 21.000 VND) để phản ánh các nghiệp vụ lên quan đến ngoại tệ có tình hình tháng 5/N như sau. I. Số dư đầu tháng của một số tài khoản: - Tài khoản 111: 1.310.000; Trong đó: + TK 1111: 300.000.000; + TK 1112: 1.010.000.000 - Tài khoản 112: 2.080.000.000 VND: trong đó; + TK 1121: 400.000.000; + TK 1122: 1.680.000.000. - TK 007 “Tiền mặt”: 50.000 USD: 10.000 EUR. - TK 007 “Tiền gửi ngân hàng”: 80.000 USD. Tỷ giá thực tế đầu tháng: 1 USD = 16.000 VND; 1 EUR = 21.000 VND. II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: 1. Ngày 6: Mua một ô tô với giá chưa thuế 40.000 USD. Thuế GTGT 2.000 USD. Toàn bộ đã trả bằng tiền mặt: 42.000 USD. Doanh nghiệp sử dụng vốn khấu hao cơ bản để bù đắp. 2. Ngày 9: Công ty P đặt trước bằng tiền mặt 20.000 EUR để mua hàng. 3. Ngày 10: Nhận vốn góp liên doanh của Công ty X bằng tiền mặt, số tiền 30.000 USD. 4. Ngày 16: Dùng tiền gửi ngân hàng đặt trước tiền hàng cho Công ty Z 50.000 USD. 5. Ngày 20: Bán 15.000 USD tiền gửi ngân hàng cho Công ty Q với giá 16.080 VND/USD. Người mua chưa trả tiền. 6. Ngày 28: Công ty L đặt trước bằng tiền mặt 25.000 USD để mua hàng. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ. 2. Xác định mức chênh lệch tỷ giá và nêu các bút toán điều chỉnh số dư cuối tháng của ngoại tệ và các khoản phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ. Biết tỷ giá ngày cuối tháng 1 USD = 16.060 VND; 1 EURO = 21.300 VND. Bài số 3 (1.000đ) *Yêu cầu 1: Định khoản 1a) Nợ TK 211(2114): 644.000 Nợ TK 13232(1332): 32.200 Có TK 111(1112): 672.000 Có TK 515: 4.200 1b) Có TK 007(TM): 42.000 USD 2a) Nợ TK 007(TM):20.000EUR 2b)Nợ TK 111(1112): 420.000 Có TK 131(P): 420.000 3a) Nợ TK 111(1112): 480.000 Nợ TK 635: 1.500 Có TK 411(X): 481.500 3b) Nợ TK 007(TM): 30.000 USD 4a) Nợ TK 331(Z): 800.000 Có TK 112(1122): 800.000 4b) Có TK 007(TG): 50.000 USD 5a) Nợ TK 131(Q): 241.200 Có TK 515: 1.200 Có TK 112(1122): 240.000 5b) Có TK 007(TG): 15.000 USD 6a) Nợ TK 111(1112): 400.000 Có TK 131(L): 400.000 6b) Nợ TK 007(TM): 25.000 USD 7a) Nợ TK 111(1112): 12.780 Có TK 4132(4131): 12.780 7b) Nợ TK 112(1122): 900 Có TK 413(4131): 900 7c) Nợ TK 331(Z): 3.000 Có TK 413(41231): 3.000 7d) Nợ TK 413(4131): 7.500 Có TK 131: 7.500 -131 (L): 1.500 -131 (P): 6.000 Nợ TK 413 (4131): 9.180 Có TK 515: 9.180
*Yêu cầu 2: ( xem các bút toán 7,8 ở trêưn): -Tiền mặt: +USD: 623.000 x (0.06) =3.780 +EUR: 30.000 x 0.3 = 9.000 -Tiền gửi ngân hàng (USD): 15.000 x (0,06)=900 -Phải thu ở người bán (Z): 50.000 USD x(0,06) =3.000 -Phải trả xcho xcông ty L: 25.000 USD x (0,06) = 1.500. -Phải trả xcông ty P (người mua): 20.000 EUR x 0,3 = 6.000.
Bài 4 (17-25) Một doanh nghiệp sử dụng tỷ giá thực tế bình quân cả kỳ dự trữ để ghi sổ các nghiệp vụ liên quan đến giảm ngoại tệ. Trong tháng 5/N, các nghiệp vụ phát sinh như sau: I. Số dư đầu tháng của một số tài khoản: - Tài khoản 111: 1.300.000.000 VND; trong đó: + TK 1111: 300.000.000; + TK 1112: 977.000.000. - Tài khoản 112: 1.680.000.000VND; trong đó: + TK 1121: 400.000.000; + TK 1122: 1.280.000.000. - Tài khoản 007 “Tiền mặt”: + USD: 50.000; + EUR: 10.000 - Tài khoản 007 “Tiền gửi ngân hàng”: 80.000 USD. Tỷ giá thực tế đầu tháng: 1 USD = 16.000 VND; 1 EUR = 20.000 VND. II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng: 1. Ngày 6: Mua một ô tô với giá chưa thuế 40.000 USD, thuế GTGT 2.000 USD. Toàn bộ đã trả bằng tiền mặt: 42.000 USD. Biết tỷ giá thực tế trong ngày 16.100 VND/USD và doanh nghiệp sử dụng vốn khấu hao cơ bản để bù đắp. 2. Ngày 9: Công ty P đặt trước bằng tiền mặt 20.000 EUR để mua sản phẩm. Tỷ giá thực tế trong ngày: 1 EURO = 20.500 VND. 3. Ngày 10: Nhận vốn góp liên doanh của Công ty X bằng tiền mặt, số tiền 30.000 USD. Hai bên thống nhất xác định giá trị vốn góp theo tỷ giá thực tế trong ngày là 16.050 VND/USD. 4. Ngày 14: Chuyển tiền mặt giử vào tài khoản tiền gửi tại ngân hàng 30.000 USD và 25.000 EUR. Tỷ giá TT: 16.080 VND/USD; 20.350 VND/EUR. 5. Ngày 16: Dùng tiền gửi ngân hàng đặt trước tiền hàng cho Công ty Z 50.000 USD. Tỷ giá thực tệ: 16.100 VND/USD. 6. Ngày 20: Bán 15.000 USD tiền gửi ngân hàng cho Công ty Q với giá 16.080 VND/USD. Người mua chưa trả tiền. 7. Ngày 24: xuất kho bán trực tiếp một số sản phẩm cho Công ty V theo giá bán thu bằng ngoại tệ, tổng số 55.000 USD). Tỷ giá thực tế trong ngày 16.100 VND/USD. Công ty V sẽ thanh toán vào tháng tới bằng tiền mặt. Giá vốn của hàng xuất bán 600.000.000 VND. 8. Ngày 25: Xuất kho một số sản phẩm bán cho Công ty Y với giá được chấp nhận (chưa tính thuế GTGT 10%) 40.000 EUR, thuế GTGT 4.000 EUR. Tỷ giá thực tế trong ngày 20.600 VND/EUR. Biết giá vốn của sổ hàng trên 595.000.000 VND. Công ty Y đã thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1%. 9. Ngày 27: Công ty V thanh toán trước hạn 40.000 USD bằng tiền mặt. Doanh nghiệp chấp nhận chiết khấu thanh toán 0,5% cho Công ty V trừ vào số còn nợ. Tỷ giá thực tế trong ngày: 1 USD = 16.060 VND. 10. Ngày 28: Công ty L đặt trước bằng tiền mặt 25.000 USD để mua hàng. Tỷ giá thực tế trong ngày: 16.080 VND/USD. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh. 2. Xác định mức chênh lệch tỷ giá và nêu các bút toán đều chỉnh số dư cuối tháng của ngoại tệ và các khoản phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ theo tỷ giá thực tế. Biết tỷ giá ngày cuối tháng 1 USD = 16.060 VND; 1 EUR = 20.850 VND. *Yêu cầu 1/ Tỷ giá thực tế bình quân ngoại tệ: -USD (TM): 16,041; USD(TG): 16,022; -EUR (TM): 20,333; EUR(TG): 20,509.
1a) Nợ TK 211(2114): 644.000 Nợ TK 133(1332): 32.200 Có TK 111(1112): 673.722 Có TK 515: 2.478 1b) Có TK 007(TM): 42.000USD 2a) Nợ TK 007(TM): 20.000EUR 2b) Nợ TK 111(1112): 410.000 Có TK 131(P) : 410.000 3a) Nợ TK 111(1112): 481.500 Có TK 411(X): 481.500 3b) Nợ TK 007(TM): 30.000USD 4a) Nợ TK 007(TG): 30.000USD 4b) Có TK 007(TM): 30.000USD 4c) Nợ TK 007(TG): 25.000EUR 4d) Có TK 007(TM): 25.000EUR 4e) Nợ TK 112(1122): 991.150 Có TK 515: 1.595 Có TK 111(1112) : 989.555 5a)Nợ TK 331(Z): 805.000 Có TK 112(1122): 801.100 Có TK 515: 3.900 5b) Có TK 007(TG): 50.000USD 6a)Có TK 007(TG): 15.000USD 6b) Nợ TK 131(Q): 241.200 Có TK 515: 870 Có TK 112(1122): 240.330 7a) Nợ TK 632: 600.000 Có TK 155: 600.000 7b) TK 131 (V): 885.500 Có TK 511: 805.000 Có TK 3331(33311): 80.500 8a) Nợ TK 632: 595.000 Có TK 155: 595.000 8b) Nợ TK 131(Y): 906.400 Có TK 511: 824.000 Có TK 3331(33311): 82.400 8c) Nợ TK 007(TG): 43.560EUR 8d) Nợ TK 112(1122): 897.336 Nợ TK 635: 9.064 Có TK 131(Y): 906.400 9a) Nợ TK 007(TM): 40.000USD 9b) Nợ TK 111(1112): 642.400 Nợ TK 635: 4.820 Có TK 131(V): 647.220 10a) Nợ TK 007(TM): 25.000USD 10b) Nợ TK 111(1112):402.000 Có TK 131(L): 402.000 *Yêu cầu 2: -Tiền mặt: +USD: 73.000x (0,019)= 1.387; + EUR: 5.000 x 0,517= 2.585. -Tiền gửi ngân hàng : + USD: 45.000 x (0,038)= 1.710; +EUR: 68.560 x (0,341)= 23.378,96. -Phả thu ở người bán(Z): 50.000USD x (-0,04)=-2.000. -Phải trả cho người mua (L): 25.000USD x (-0,02)= -500. -Phải trả cho người mua(P): 20.000 EUR x 0,35= 7.000. -Phải thu ở người mua(V): 14.800 x (-0.04)=-592. Bút toán điều chỉnh: 11a) Nợ TK 111(1112): 3.972 Có TK 413(41231): 3.972 11b) Nợ TK 112 (1122): 25.088,96 Có TK 413(4131): 25.088,96 11c) Nợ TK 413(4131): 2.000 Có TK 331(Z): 2.000 11d) Nợ TK 131(L): 500 Có 413(4131):500 11e) Nợ TK 413(4131): 7.000 Có TK 131(P): 7.000 11g) Nợ TK 413(4131): 592 Có TK 413(4131): 592 11h) Nợ TK 413(4131): 19.968,96 Có TK 515: 19.968,96 Bài 5 Một doanh nghiệp sử dụng tỷ giá hạch toán để phản ánh các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ có tình hình trong tháng 5/N như sau: I. Tình hình đầu tháng: -Ngoại tệ tại quỹ: 90.000 USD; tại ngân hàng: 160.000 USD; -Tiền Việt Nam tại quỹ: 350.000.000VNĐ; tại ngân hàng: 500.000.000VNĐ; đang chuyển: 50.000.000VNĐ; -Phải thu khách hàng P: 50.000 USD; -Phải trả tiền hàng cho công ty Q: 40.000 USD; Tỷ giá thực tế đầu tháng: 16.000 VNĐ/USD. Tỷ giá hạch toán trong tháng: 16.000 VNĐ/USD. II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng: Ngày 2: thu tiền bán hàng 440.000.000 VNĐ (trong đó thuế GTGT là 40.000.000 VNĐ) nộp thẳng vào ngân hàng nhưng chua nhận được giấy báo có. Ngày 5: Nhận báo có của ngân hàng về số tiền do khách hàng P trả nợ tiền hàng còn nợ kỳ trước 50.000 USD. Tỷ giá thực tế trong ngày: 16.060 VNĐ/USD. Doanh nghiệp chấp nhận chiết khấu thanh toán cho P theo tỷ lệ 0,6% và đã trả bằng tiền mặt(VNĐ). Ngày 6: Nhận giấy báo Nợ của ngân hàng về việc dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền mua vật liệu kỳ trước cho công ty Q, số tiền 40.000USD. Công ty Q chấp nhận chiết khấu thanh toán cho DN 1% bằng ngoại tệ. Tỷ giá thực tế trong ngày: 16.100VND/USD. Ngày 8: nhận báo Có của ngân hàng về số tiền đang chuyển đã vào tài khoản tiền gửi, số tiền: 490.000.000VND. Ngày 10: xuất kho một số thành phẩm theo tỷ giá vốn: 400.000.000VND bán trực tiếp cho công ty Rvới giá được chấp nhận là 35.200USD (kể cả thuế GTGT đầu ra là 3.200USD). Tỷ giá thực tế trong ngày 16.050VND/USD. Ngày 13: mua một TSCĐ hữu hình của công ty Z theo giá (cả thuế GTGT 10%) là 33.000USD, trả bằng chuyển khoản 50% (đã nhận giấy báo Nợ). Được biết TSCĐ này được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển 15.000USD, nguồn vốn XDCB 10.000USD, còn lại là nguồn vốn kinh doanh. Tỷ giá thực tế trong ngày là 16.100VND/USD. Ngày 15: Công ty R thanh toán cho DN 60% số tiền bằng tiền mặt(USD) và được hưởng chiết khấu thanh toán 0,5% trừ vào số nợ còn lại. Tỷ giá thực tế trong ngày là 16.060VND/USD. Ngày 18: mua vật liệu chính của công ty N, trả bằng tiền mặt tổng thanh toán (cả thuế GTGT 10%): 22.000USD. Hàng đã nhập kho đủ. Tỷ giá thực tế trong ngày là 16.000VND/USD. Ngày 20: đặt trước cho công ty C là 25.000USD bằng tiền mặt để mua vật liệu. Tỷ giá thực tế: 16.050VND/USD. Ngày 23: bán 20.000USD chuyển khoản, đã thu bằng tiền mặt theo tỷ giá: 16.080VND/USD. Ngày 24: số lãI phảI trả công ty V(là đơn vị tham gia liên doanh) theo kế hoạch trong tháng 20.000USD. Công ty thanh toán bằng tiền mặt là 20.000USD. Tỷ giá thực tế: 16.100VND/USD. Ngày 27: Công ty E đặt trước 30.000USD bằng tiền mặt để mua hàng. Tỷ giá thực tế trong ngày: 16.050VND/USD. Ngày 30: Thanh toán nốt số nợ mua TSCĐ cho công ty Z bằng chuyển khoản(đã nhận báo Nợ), số tiền 264.990.000VND. Tỷ giá thực tế là 16.060 VND/USD. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ. Xác định mức chênh lệch tỷ giá và nêu các bút toán điều chỉnh tỷ giá cuối tháng 16.100VND/USD Giải 1) Nợ TK 133(1131): 440.000 Có TK 511:400.000 Có TK 3331(33311):40.000 2a) Nợ TK 112(1122):800.000 Có TK 131(p):800.000 2b) Nợ TK 635: 4.818 Có TK 111(1112):40818 2c) Nợ TK 007(TG):50.000 USD 3a) Nợ TK 331(Q):640.000 Có TK 112(1122):640.000 3b) Có TK 007(TG):40.000USD 3c) Nợ TK 138(1388-Q):6.400 Nợ TK 635: 40 Có TK 515:6.440 4) Nợ TK 112(1121):490.000 Có TK 113(1131):490.000 5a) Nợ TK 632:400.000 Có TK 155:400.000 5b) Nợ TK 131(R):563.200 Nợ TK 635:1.760 Có TK 511:513.600 Có TK 3331(33311):51.360 6a) Nợ TK 211:483.000 Nợ TK 133(1332):48.300 Có TK 515 :3.300 Có TK 331(Z):528.000 6b) Nợ TK 331(Z):264.000 Có TK 112(1122):264.000 6c) Nợ TK 414:241.500 Nợ TK 441:161.000 Có TK 411:402.500 6d) Có TK 007(TG):16.500 USD 7a) Nợ TK 111(1112):337.920 Có TK 131(R) : 337.920 7b) Nợ TK 635:1.695,936 Có TK 515: 6,336 Có TK 131(R): 1.689,600 7c) Nợ TK 007(TM): 21.120 USD 8a) Nợ TK 152(VLC): 320.000 Nợ TK 133(1331): 32.000 Có TK 331(N): 352.000 8b) Nợ TK 331(N): 352.000 Có TK 111(1112):352.000 8c) Có TK 007(TM): 22.000 USD 9a) Nợ TK 331(C): 400.000 Có TK 111(1112): 400.000 9b) Có TK 007(TM):25.000 USSD 10a) Nợ TK 111(1111): 321.600 Có TK 515:1.600 Có TK 112(1122): 320.000 10b) Có TK 007(TG):20.000USSD 11a) Nợ TK 421(4212): 322.000 Có TK 515: 2000 Có TK 338(3388-V): 320.000 11b) Nợ TK 338(3388-V): 320.000 Có TK 111(1112): 320.000 11c) Có TK 007(TM): 20.000USSD 12a) Nợ TK 111(1112): 480.000 Có TK 131(E):480.000 12b) Nợ TK 007(TM):30.000USSD 13a) Nợ TK 331(Z):264.000 Nợ TK 635:990 Có TK 112(1121): 264.990
Yêu cầu 2 (1.000đ) Tiền mặt : 74.120 USD x 0,1 = 7.412 T GNH: 133.500USD x0.1 = 13.350 Phả thu khách hàng R: 13.974,4 USD x0.1= 1.397,44 PhảI thu người bán C: 25.000USD x 0.1=2.500 PhảI trả khách hàng E 30.000USD x 0.1 = 3.000 PhảI thu cxông ty Q: 400 x 0.1=40 14a) Nợ TK 111(1112):7.412 Có TK 431(4311): 7.412 14b) Nợ TK 112(1122):13.350 Có TK 431(4311):13.350 14c) Nợ TK 131(R):1.397,44 Có TK 431(4311):1.397,44 14d) Nợ TK 138(1388-Q):40 Có TK 431(4311):40 14e) Nợ TK 331(C):2500 Có TK 431(4311):2.500 14g) Nợ TK 431(4311):3.000 Có TK 131(E):3.000 14h) Nợ TK 431(4311):21.699,44 Có TK 515:21.699,44
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ BÀI 4 (B1-Tr 80) Một doanh nghiệp áp dụng phương phương pháp KKTX để kế toán hàng tồn kho có tài liệu trong tháng 10/N như sau (1000đ): 1. Thu mua vật liệu chính nhập kho, chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hoá đơn (cả thuế GTGT 10%) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng: 4.200 (cả thuế GTGT 5%). 2. Mua vật liệu phụ của công ty K, trị giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%): 363.000. Hàng đã kiểm nhận nhập kho đủ. 3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho: 5.000. 4. Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty Y, trị giá trao đổi (cả thuế GTGT 10%) 66.000. Biết giá vốn xuất kho thành phẩm xuất kho 45.000. Thành phẩm đã bàn giao, dụng cụ đã kiểm nhận, nhập kho đủ. 5. Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của Công ty Z theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là: 55.000. 6. Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1%. 7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho Công ty K theo trị giá thanh toán 77.000 (trong đó thuế GTGT 7.000). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ. 8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua vật liệu; 3.000. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 2. Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. Giải 1. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và phản ánh vào sơ đồ tài khoản: 1a) Nợ TK 152(VLC): 400.000 Nợ TK 133(1331): 40.000 Có TK 331(X): 440.000 1b) Nợ TK 152( VLC): 4.000 Nợ TK 133(1331):200 Có TK 112: 4.200 2) Nợ TK 152 (VLP): 330.000 Nợ TK 133 (1331): 33.000 Có TK 331(X): 363.000 3) Nợ TK 152( PL): 5.000 Có TK 711: 5.000 4a) Nợ TK 632: 45.000 Có TK 155: 45.000 4b) Nợ TK 131(Y): 66.000 Có TK 511: 60.000 Có TK 3331(33311): 6.000
4c) Nợ TK 531): 60.000 Nợ TK (1331): 6.000 Có TK 131 (Y):6.000 5a) Nợ TK 152(VLP): 50.000 Nợ TK 133 (1331):5.000 Có TK 331(Z):55.000 5b) Nợ TK 331(z): 55.000 Có TK 111: 55.000 6) Nợ TK 331(X):440.00 Có TK 515: 4.400 Có TK 112: 435.600 7) Nợ TK 331(k): 77.000 Có TK 133(1331): 7.000 Có TK 152( VLP): 70.000 Nợ TK 141: 3.000 Có TK 111: 3.000
Yêu cầu 2:
1a) Nợ TK 152(VLC): 440.000 Có TK 331(X):440.000 1b) Nợ TK 152(VLC): 4.200 Có TK 112: 4.200 2) Nợ TK 152(VLP): 363.000 Có TK 331(X): 3.600 3) Nợ TK 152(PL): 5.000 Có TK 711: 5.000 4a) Nợ TK 632: 45.000 Có TK 155: 45.000 4b) Nợ TK 131(Y): 66.000 Có TK 511: 66.000 4c) Nợ TK 153( 1531): 60.000 Nợ TK 133( 1331): 6.000 Có TK 131(Y): 66.000 5a) Nợ TK 152(VLP):50.000 Nợ TK 133(1331): 5.000 Có TK 331(Z): 55.000 5b) Nợ TK 331(Z): 55.000 Có TK 111:55.000 6) Nợ TK 331(X): 440.000 Có TK 515: 4.400 Có TK 112: 435.600 7) Nợ TK 331(K): 77.000 Có TK 152(VLP) :77.000 Nợ TK 141: 3.000 Có TK 111: 3.000
Bài 5 (B2-Tr81) Tài liệu trong tháng 10/N tại một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ để kế toán hàng tồn kho như sau (1.000đ). I. Tình hình đầu tháng: - Vật liệu tồn kho: 100.000; - Dụng cụ tồn kho: 35.000; - Vật liệu mua đang đi đường: 30.000. II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng: 1. Thu mua vật liệu, chưa trả tiền cho Công ty X. Giá mua ghi trên hoá đơn (cả thuế GTGT 10%) là 264.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 4.200 (cả thuế GTGT 5%). 2. Mua vật liệu của công ty K, trị giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) 363.000. 3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho 5.000. 4. Xuất kho một số thành phẩm nhập kho để đổi lấy dụng cụ với Công ty Y, trị giá trao đổi (cả thuế GTGT 10%) 66.000. 5. Dùng tiền mua một số vật liệu của Công ty Z, cả thuế GTGT 10% là 55.000. 6. Thanh toán cho Công ty X bằng tiền gửi ngân hàng: 264.000. 7. Công ty X giảm giá vật liệu 2% và đã trả bằng tiền mặt 5.280. 8. Xuất kho vật liệu kém phẩm chất trả lại cho Công ty K theo trị giá thanh toán 77.000 (trong đó thuế GTGT 7.000). Công ty K chấp nhập trừ vào số tiền hàng còn nợ. 9. Chi phí nhân viên thu mua vật liệu bằng tiền tạm ứng trong kỳ: 3.000. III. Tình hình cuối kỳ: 1. Vật liệu tồn kho: 150.000. 2. Dụng cụ tồn kho: 25.000. 3. Vật liệu mua đang đi đường: 50.000. Yêu cầu: 1. Xác định trị giá vật liệu, dụng cụ xuất dùng trong kỳ và phân bổ cho các đối tượng sử dụng. Biết: - Toàn bộ vật liệu xuất dùng trong kỳ được sử dụng trực tiếp để chế tạo sản phẩm. - Trị giá dụng cụ xuất dùng được sử dụng ở phân xưởng sản xuất và ở văn phòng Công ty theo tỷ lệ 4:1. 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 3. Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
Giải Yêu cầu 1:
Giá trị vật liệu xuất dùng trong kỳ cho sản xuất: 487.200 Giá trị công cụ xuất dùng: 70.000; Trong đó, cho sản xuất: 56.000, cho quản lý doanh nghiệp : 14.000
Yêu cầu 2:
a)Nợ TK611(6111- VL) : 100.000 Có Tk 152: 100.000 b)Nợ TK 611( 6111 – Vl): 30.000 Có TK 151: 30.000 c)Nợ Tk 611( 6111 – CC): 35.000 Có Tk 153: 35.000 1a) Nợ TK 611( 6111 – VL): 240.000 Nợ TK 133( 1331) : 24.000 Có TK 331( X):264.000 1b) Nợ TK 611( 6111 – VL): 4.000 Nợ TK 133( 1331) : 200 Có Tk 112: 4.200 2) Nợ TK 611( 6111 – VL): 330.000 Nợ TK 133( 1331): 33.000 Có TK 331(K): 363.000 3) Nợ Tk 611( 6111 – VL): 5.000 Có Tk 711: 5.000 4a) Nợ Tk 611( 6111 – DC): 60.000 Nợ Tk 133( 1331): 6.000 Có Tk 131( Y): 66.000 5) Nợ TK 611(6111 – VL): 50.000 Nợ TK 133( 1331): 5.000 Có TK 111: 55.000 6) Nợ Tk 331 (X): 264.000 Có TK 112:264.000 7) Nợ TK 111: 5280.000 Có TK 133(1331): 480 Có Tk 611( 6111 – VL): 4.800 Nợ Tk 331(K): 77.000 Có TK 133( 1331): 7.000 Có TK 611( 6111 – VL): 70.000 9) Nợ TK 611(6111 – VL) : 3.000 Có TK 141: 3.000 10a) Nợ Tk 152: 150.000 Có Tk 611( 6111 –VL): 150.000 10b) Nợ TK 151: 50.000 Có TK 611( 6111 – VL): 50.000 10c) Nợ TK 153: 25.000 Có TK 611( 6111 – DC): 25.000 10d) Nợ TK 621: 487.200 Có TK 611( 6111 – VL): 487.200 10e) Nợ TK 627(6273): 56.000 Nợ TK 642( 6423): 14.000 Có Tk 611( 6111 – DC): 70.000
Yêu cầu 3 a) Nợ Tk 611( 6111 – VL): 100.000 Có Tk 152: 100.000 b) Nợ TK 611( 6111 – VL): 30.000 Có TK 151: 30.000 c) Nợ Tk 611( 6111 – CC): 35.000 Có Tk 153: 35.000 1a) Nợ TK 611( 6111 – VL): 264.000 Có TK 311(X):264.000
1b) Nợ TK 611(6111 – VL): 4.200 Có Tk 112: 4.200 2) Nợ Tk 611( 6111 – VL): 363.000 Có Tk 331(K): 362.000 3) Nợ Tk 611( 6111 – VL): 5.000 Có TK 711: 5.000 4) Nợ Tk 611( 6111 – DC): 66.000 Có TK 131(Y):66.000 5) Nợ TK 611(6111 - VL): 55.000 Có Tk 111: 55.000 6) Nợ TK 331(X):264.000 Có TK 112:264.000 7) Nợ TK 111: 5.280 Có TK 611(6111 – VL): 5.280 Nợ TK 331(K): 77.000 Có Tk 611( 6111 – Vl): 77.000 9) Nợ Tk 611( 6111 – VL): 3.000 Có Tk 141: 3.000 10a) Nợ Tk 125: 150.000 Có TK 611( 6111 – Vl): 150.000 10b) Nợ Tk 151: 50.000 Có Tk 611( 6111 – VL): 50.000 10c) Nợ Tk 153: 25.000 Có Tk 611( 6111 – CC): 50.000 10d) Nợ TK 621: 541.920 Có TK 611( 6111 – VL):541.920 10e) Nợ TK 627( 6273): 60.800 Nợ TK 642(6423): 15.200 Có TK 611(6111 – Dc): 76.000
Bài 6 (B3-Tr82)
Tài liệu về vật liệu X tại một doanh nghiệp trong tháng 2/N (biết doanh nghiệp sử dụng phương pháp nhập sau, xuất trước để tính giá thực tế vật liệu xuất kho) như sau: 1. Tình hình đầu tháng: - Tồn kho: 6.000 kg, đơn giá 10.000 đồng/kg. - Đang đi đường: 4.000 kg, đơn giá mua theo hóa đơn GTGT là 11.000 đ/kg (trong đó thuế GTGT 1.000đ). II. Trong tháng 2/N, vật liệu X biến động như sau: 1. Ngày 3: Xuất 5.000 kg để sản xuất sản phẩm. 2. Ngày 6: Xuất 1.000 kg để thuê Công ty H gia công, chế biến. 3. Ngày 7: thu mua nhập kho 5.000 kg, tổng giá mua ghi trên hóa đơn phải trả Công ty K là 56.100.000 đồng (trong đó thuế GTGT 5.100.000 đ). Chi phí vận chuyển, bốc dỡ chi bằng tiền mặt cả thuế GTGT 5% là 630.000 đ. Tiền mua vật liệu doanh nghiệp đã trả bằng chhuyển khoản sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán được hưởng. 4. Ngày 10: xuất 3.000 kg để góp vốn liên doanh dài hạn tại cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát R với Công ty Y (mỗi bên nắm giữ 50% quyền kiểm soát). Giá trị vốn góp được ghi nhận là 35.000.000 đồng. 5. Nhập kho số vật liệu đi đường kỳ trước (4.000 kg). 6. Ngày 15: xuất 3.000 kg để tiếp tục chế biến sản phẩm. 7. Ngày 28: Công ty H gia công xong bàn giao 1.000 kg nhập kho; tổng chi phí gia công cả thuế GTGT 10% là 550.000đ. 8. Doanh nghiệp được biếu 2.000 kg, trị giá 20.400.000 đ. 9. Kiểm kê cuối kỳ: còn 3.800 kg tồn kho, thiếu 200 kg; trong đó, thiếu trong định mức: 50 kg; còn lại chờ xử lý. 10. Quyết định xử lý số vật liệu thiếu: Thủ kho phải bồi thường 50%, còn lại tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ. 2. Phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản. Giải Bài số 3 Yêu cầu 1: 1)Nợ TK 621: 50.000 Có TK 152(X): 50.000 2)Nợ TK 154(H):10.000 Có Tk 152(X):10.000 3a) Nợ TK 152(X): 51.000 Nợ TK 133( 1331): 5.100 Có TK 331(K): 56.100
3b) Nợ TK 152(X): 600 Nợ Tk 133(1331): 30 Có TK 111: 630 4)Nợ TK 222(R): 35.000 Có Tk 152(X): 30.960 Có TK 338( 3387):2.020 Có Tk 711: 2.020 5)Nợ TK 152(X): 40.000 Có Tk 151: 40.000 6) Nợ TK 621: 30.000 Có TK 152(X): 30.000 7a) Nợ Tk 154(H):500 Nợ TK 133(1331): 50 Có Tk 331(H):550 7b) Nợ TK 152(X):10.500 Có Tk 154(H): 10.500 Nợ Tk 152(X):20.400 Có tk 711: 20.400 9) Nợ TK 632:510 Nợ TK 138(1381):1.530 Có TK 152(X): 2.040 10) Nợ TK 138(1388): 765 Nợ TK632:765 Có Tk( 1381):1.530
Yêu cầu 2 : Chưa giải
Bài 7 (bài 4-Tr83) Tài liệu tại một doanh nghiệp trong tháng 3/N như sau: I. Tình hình tồn kho vật liệu, dụng cụ đầu tháng: Loại vật tư Số lượng (kg, chiếc) Giá đơn vị thực tế 1. Vật liệu chính 2. Vật liệu phụ 3. Công cụ nhỏ 40.000 kg 5.000 kg 200 chiếc 10.000 đ/kg 5.000 đ/kg 100.000 đ/chiếc II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng: 1. Ngày 3: thu mua nhập kho 100.000 kg vật liệu chính theo giá chưa có thuế GTGT 10% là 10.200 đ/kg, thuế GTGT 1.020 đ/kg; tiền hàng chưa thanh toán cho Công ty K. Các chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt 5.250.000 đ (cả thuế GTGT 5%). 2. Ngày 10: xuất kho 80.000 kg vật liệu chính và 3.000 kg vật liệu phụ sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm. 3. Ngày 12: vay ngắn hạn ngân hàng để mua một số vật tư theo giá mua có thuế GTGT 10%. Hàng đã kiểm nhận nhập kho. Gồm: - 40.000 kg vật liệu chính, đơn giá 11.110 đ/kg -8.000 kg vật liệu phụ, đơn giá 5.500 đ/kg -200 chiếc dụng cụ sản xuất, đơn giá 112.200 đ/chiếc 4. Ngày 15: xuất kho vật tư cho sản xuất kinh doanh. Cụ thể: - Vật liệu phụ: dung trực tiếp sản xuất sản phẩm 5.000 kg, dùng cho nhu cầu khác ở phân xưởng sản xuất 500 kg, dùng cho quản lý doanh nghiệp 500 kg; - Vật liệu chính: dùng trực tiếp chế tạo sản phẩm 50.000 kg, góp vốn tham gia liên doanh ngắn hạn với công ty Y 20.000 kg. Giá trị vốn góp được công ty Y ghi nhận 220.000.000 đ, tương đương với 8% quyền kiểm soát -Công cụ nhỏ : dùng trực tiếp cho sản xuất 200 chiếc, dự tính phân bổ 2 lần( có liên quan đến 2 năm tài chính) 5. Ngày 20: xuất dùng 30 công cụ dùng cho quản lý doanh nghiệp và 30 công cụ cho bán hàng (thuộc loại phân bổ 1 lần) 6. Ngày 25: xuất kho vật tư cho sản xuất kinh doanh . Cụ thể: - Xuất 10.000 kg vật liệu chính để trực tiếp chế tạo sản phẩm - Xuất vật liệu phụ trực tiếp sản xuất sản phẩm: 2.000 kg, cho bán hàng: 500 kg 7. Ngày 26: mua của công ty D 300 công cụ nhỏ, chưa trả tiền theo giá mua cả thuế GTGT 10% là 33.000.000 đ III. Yêu cầu: 1. Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản (giá trị vật liệu xuất kho tính theo phương pháp giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ) 2. Hãy thực hiện các yêu cầu trên nếu doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp
Giải Yêu cầu 1: Giá đơn vị bình quân vật liệu chính =
Giá đơn vị bình quân vật liệu phụ = 25 000 + 40 000 5 000 + 8 000
Giá đơn vị bình quân công cụ nhỏ = 20 000 + 20 400 + 30 000 200 + 200 + 300 Yêu cầu 2 (1000 đồng) 1a) Nợ TK 152(VLC): 1 020 000 Nợ TK 133 (1331): 102 000 Có TK 331 (K): 1 122 000 1b) Nợ TK 152 (VLC): 5 000 Nợ TK 133 (1331): 250 Có TK 111: 5 250 2) Nợ TK 621: 827 880 Có TK 152: 827 880 -152 (VLC): 812 880 -152 (VLP): 15 000 3) Nợ TK 152: 444 000 -152 (VLC): 404 000 -152 (VLP):40 000 Nợ TK 153 (1531): 20 400 Nợ TK 133 (1331): 46 440 Có TK 331:510 840 4a) Nợ TK 621: 25 000 Nợ TK 627 (6272): 2 500 Nợ TK 642 (6422): 2 500 Có TK 152 (VLP): 30 000 Yêu cầu 3: Giá đơn vị bình quân: Vật liệu chính: 10 954; vật liệu phụ: 5 308; công cụ nhỏ: 107 771 1a) Nợ TK 152 (VLC): 1 122 000 Có TK 331 (K): 1 122 000 1b) Nợ TK 152 (VLC): 5 250 Có TK 111: 5 250
2) Nợ TK 621: 892 244 Có TK 152: 892 244 -152 (VLC): 876 320 -152 (VLP): 15 924 3) Nợ TK 152: 488 400 -152 (VLC): 444 400 -152 (VLP): 44 000 Nợ TK 153 (1531): 22 440 Có TK 311: 510 840 4a) Nợ TK 621: 26 540 Nợ TK 627 (6272): 2 654 Nợ TK 642 (6422): 2 654 Có TK 152 (VLP): 31 848 4b) Nợ TK 242: 21 554.2 Có TK 153 (1531): 21 554.2 4c) Nợ TK 627 (6273): 10 777.1 Có TK 242: 10 777.1 4d) Nợ TK 621: 547 700 Có TK 152 (VLC); 547 700 4e) Nợ TK 128 (128-Y): 220 000 Có TK 152 (VLC): 219 080 Có TK 711: 920 5) Nợ TK 641 (6413): 3 233.13 Nợ TK 642 (6423): 3 233.13 Có TK 153 (1531): 6 466.26 6a) Nợ TK 621: 109 540 Có TK 152 (VLC): 109 540 6b) Nợ TK 621:10 616 Nợ TK 641 (6412): 2 654 Có TK 152 (VLP): 13 270 7) Nợ TK 153 (1531): 33 000 Có TK 331 (D): 33 000
BÀI SỐ 5
Tài liệu trong tháng 10/N tại một doanh nghiệp như sau( 1.000đ) : I. Tình hình đầu tháng: - Vật liệu chính tồn kho: 200.000 - Vật liệu phụ tồn kho :20.000 - Vật liệu chính đã mua đang đi đường: 50.000 - Dụng cụ tồn kho: 50.000 II.Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng: 1. Thu mua vật liệu chính, chưa trả tiền cho công ty M. Giá mua ghi trên hóa đơn( cả thuế GTGT 10%) 440.000. Chi phí thu mua đơn vị thanh toán bằng tiền tạm ứng 4000 2. Nhận một số vốn góp liên doanh của công ty K bằng vật liệu chính, trị giá 100.000 3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho, trị giá 15.000 4. Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty N, trị giá trao đổi (chưa có thuế GTGT) 50.000. Được biết thành phẩm đã ra và dụng cụ doanh nghiệp đã kiểm nhận; thuế suất GTGT của thành phẩm và dụng cụ là 10%. 5. Dùng tiền mặt mua số vật liệu của công ty P, trị giá (Cả thuế GTGT 10%) 27.500 6. Thanh toán toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 2% 7. Xuất bán cho công ty Y số phế liệu thu hồi nói trên theo giá cả thuế GTGT 10% là: 16.500
III. Tình hình cuối kỳ: - Vật liệu chính tồn kho: 200.000 - Vật liệu phụ tồn kho: 15.000 - Vật liệu chính đã mua đang đi đường :50.000 - Dụng cụ tồn kho 25.000
YÊU CẦU: 1. Lựa chọn phương pháp hạch toán hàng tồn kho thích hợp. Cho biết căn cứ lựa chọn? 2. Xác định giá trị vật liệu, dụng cụ xuất dùng trong kỳ và phân bổ cho các đối tượng sử dụng biết: - Toàn bộ vật liệu chính xuất dùng trong kỳ được sử dụng trực tiếp để chế tạo sản phẩm - Trị giá vật liệu phụ xuất dùng được dùng trực tiếp chế tạo sản phẩm và dùng cho các nhu cầu khác ở phân xưởng sản xuất theo tỷ lệ 3:2 - Toàn bộ giá trị phế liệu đã xuất bán - Trị giá vật liệu xuất dùng được sử dụng ở phân xưởng sản xuất và ở văn phòng công ty theo tỷ lệ 4:1 Giải: Phương pháp kế toán hàng tồn kho thích hợp ở đây là phương pháp kiểm kê định kỳ; bởi vì tài liệu chỉ cho biết giá trị hàng tồn kho đầu kỳ, cuối kỳ và tăng trong kỳ mà không cho biết giá vốn hàng tồn kho xuất trong kỳ. Bởi vậy, để xác định giá trị từng loại hàng tồn kho xuất trong kỳ, kế toán phải căn cứ vào giá trị hàng tồn kho đầu kỳ, tăng trong kỳ và hiện có cuối kỳ. Tức là: Giá trị từng loại hàng tồn kho xuất trong kỳ = Giá trị từng loại hàng tồn kho hiện có đầu kỳ + Giá trị từng loại hàng tồn kho tăng trong kỳ - Giản giá hàng mua, hàng mua từng loại trả lại trong kỳ - Giá trị hàng tồn kho từng loại hiện có cuối kỳ
Yêu cầu 2 (1000 đồng) - Giá trị vật liệu chính sử dụng cho sản xuất sản phẩm: 200 000 + 50 000 + 400 000 + 4 000 + 100 000 - 200 000 - 50 000 = 504 000 - Tổng giá trị vật liệu phụ xuất dùng: 20 000 + 25 000 – 15 000 = 30 000; trong đó, giá trị vật liệu phụ sử dụng trực tiếp để chế biến sản phẩm: 18 000; giá trị vật liệu phụ dùng cho nhu cầu chung ở phân xưởng: 12 000. - Tổng giá trị dụng cụ xuất dùng: 50 000 + 50 000 – 25000 = 75 000; trong đó, giá trị dụng cụ nhỏ sử dụng cho sản xuất: 60 000, giá trị dụng cụ nhỏ sử dụng cho quản lý doanh nghiệp: 15 000.
Yêu cầu 3 (1000 đồng): a) Nợ TK 6111 (VLC): 200 000 Có TK 152 (VLC): 200 000 b) Nợ TK 6111 (VLP): 20 000 Có TK 152 (VLP): 20 000 c) Nợ TK 6111 (VLC): 50 000 Có TK 151: 50 000 d) Nợ TK 6111 (DC): 50 000 Có TK 153; 50 000 1a) Nợ TK 6111 (VLC) 400 000 Nợ TK 133 (1331): 40 000 Có TK 331 (M): 440 000 1b) Nợ TK 6111 (VLC): 4 000 Có TK 141:4 000 2) Nợ TK 6111 (VLC): 100 000 Có TK 411 (K): 100 000 3) Nợ TK 6111 (PL): 15 000 Có TK 711: 15 000 4a) Nợ TK 131 (N): 55 000 Có TK 511: 50 000 Có TK 3331 (33311): 5 000 4b) Nợ TK 6111 (DC): 50 000 Nợ TK 133 (1331): 5 000 Có TK 131 (N): 55 000 5a) Nợ TK 6111 (VLP): 25 000 Nợ TK 133 (1331): 2 500 Có TK 331 (P): 27 500 5b) Nợ TK 331 (P): 27 500 Có TK 111; 27 500 6) Nợ TK 331 (M): 440 000 Có TK 112: 431 200 Có Tk 515: 8 800 7) Nợ TK 131 (Y): 16 500 Có TK 711: 15 000 Có TK 3331 (33311): 1 500 8a) Nợ TK 152 (VLC): 200 000 Có TK 6111 (VLC): 200 000 8b) Nợ TK 151: 50 000 Có TK 6111 (VLC): 50 000 8c) Nợ TK 621;504 000 Có TK 6111 (VLC): 504 000 8d) Nợ TK 152 (VLP): 15 000 Có TK 6111 (VLP): 15 000 8e) Nợ TK 621: 18 000 Nợ TK 627 (6272): 12 000 Có TK 6111 (VLP): 30 000 8g) Nợ TK 153: 25 000 Có TK 6111 (DC): 25 000 8h) Nợ TK 627 (6273): 60 000 Nợ TK 642 (6423): 15 000 Có TK 6111 (DC): 75 000 8i) Nợ TK 811: 15 000 Có TK 6111 (PL): 15 000
BÀI SỐ 6
Tài liệu công ty V trong tháng 10/N (1.000đ): I. Tình hình công cụ tồn kho và đang dùng theo giá thực tế đầu tháng 10/N:
Chỉ tiêu Số tiền A B 1. Công cụ tồn kho 2. Công cụ đang dung thuộc loại phân bổ 2 lần: - Tại phân xưởng sản xuất chính số 1 - Tại phân xưởng sản xuất chính số 2 - Tại văn phòng công ty 3. Công cụ đang dùng thuộc loại phân bổ 4 lần( xuất dùng từ năm(N-2): - Tại phân xưởng sản xuất chính số 1 - Tại phân xưởng sản xuất chinh số2 - Tại bộ phận bán hàng - Tại văn phòng công ty 100.000 - 20.000 15.000 10.000
48.000 36.000 24.000 24.000
II. Trong tháng 10/N có các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1. xuất dùng công cụ nhỏ thuộc loại phân bổ 2 lần( có liên quan đến hai năm tài chính) theo giá thực tế, sử dụng cho phân xưởng xản xuât chính số 1: 14.000, cho phân xưởng sản xuất chính số 2: 15.000 2. Thu mua một số công cụ nhỏ của công ty Y theo tổng giá thanh toán ( cả thuế GTGT 5%) là 63.000. Công ty V đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi trừ chiết khấu thanh toán 1% được hưởng. số công cụ này được sử dụng trực tiếp cho phân xưởng sản xuất chính số 1: 60%; cho phòng công ty 40%.Được biết công ty dự tính phân bổ 3 lần( liên quan đến 3 năm tài chính) 3. Các bộ phận sử dụng báo hỏng số công cụ đang dùng thuộc lọai phân bổ 2 lần như sau: - phân xưởng sản xuất chính số 1 báo hỏng: 20.000, phế liệu thu hồi ( bán thu tiền mặt) cả thuế GTGt 5% là 168 - phân xưởng sản xuất chính số 2 báo hỏng:15.000, phế liệu thu hồi nhập kho 100 - văn phòng công ty báo hỏng: 10.000, người làm hỏng phải bồi thường 100 4. phân bồ giá trị công cụ nhỏ đang dùng thuộc loại phân bồ 4 lần xuất dùng từ năm (N- 2) vào chi phí của các bộ phận sử dụng. 5. Dùng tiền gửi ngân hàng mua một số công cụ nhỏ thuộc loại phân bổ 1 lần dùng trực tiếp cho phân xưởng sản xuất chính số 1 tổng số tiền phải trả là 5.250, trong đó thuế GTGT là 250 6. Mua một số công cụ của công ty R và đã kiểm nhận nhập kho theo tổng giá thanh toán: 105.000, trong đó thuế GTGT: 5.000. người bán chấp nhận giảm giá cho doanh nghiệp 1% Yêu cầu 1. Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản 2. cho biết giá trị công cụ nhỏ xuất dùng trong kỳ, phân bổ trong kỳ, còn lại chưa phân bổ cuối kỳ và tồn kho cuối kỳ.
Giải
1a) Nợ TK 242: 29 000 Có TK 153 (1531): 29 000 1b) Nợ TK 627 (6273): 14 500 - 6273 (PXC1): 7 000 - 6273 (PXC2): 7 500 Có TK 242; 14 500 2a) Nợ TK 242: 60 000 Nợ TK 133 (1331): 3 000 Có TK 331 (Y): 63 000 2b) Nợ TK 331 (Y): 63 000 Có TK 111; 62 370 Có TK 515: 630 2c) Nợ TK 6273 (PXC1): 12 000 Nợ TK 642 (6423): 8 000 Có TK 242: 20 000 3a) Nợ TK 111: 168 Nợ Tk 6273 (PXC1): 9 840 Có TK 242: 10 000 Có TK 3331 (33311): 8 3b) Nợ TK 6273 (PXC2): 7 400 Nợ TK 152 (PL): 100 Có TK 242: 7 500 3c) Nợ TK 642 (6423): 4 900 Nợ TK 138 (1388): 100 Có TK 242: 5 000 4) Nợ TK 627 (6273): 21 000 - 6273 (PXC1): 12 000 - 6273 (PXC2): 9 000 Nợ TK 641 (6413): 6 000 Nợ TK 642 (6423): 6 000 Có TK 242: 33 000 5) Nợ TK 6273 (PXC1): 5 000 Nợ TK 133 (1331): 250 Có TK 112: 5 250 6a) Nợ TK 153 (1531): 100 000 Nợ TK 133 (1331): 5 000 Có TK 331 (R): 105 000 6b) Nợ TK 331 (R): 1 050 Có TK 153 (1531): 1 000 Có TK 133 (1331): 50 Yêu cầu 2: Trích sổ cái các tài khoản 153, 242 TK 153 D: 100 000 29 000 (2a) (6a) 100 000 1 000 (6b) 100 000 30 000 D: 170 000
TK 242 D: 177 000 14 500 (1b) (1a) 29 000 20 000(2c) (2a) 60 000 10 000 (3a)
7 500 (3b)
5 000 (3c)
33 000 (4) 89 000 90 000 D: 176 000
Gi¸ trÞ c«ng cô nhá xuÊt dïng trong kú: -xuÊt qua kho:30.000 -xuÊt trùc tiÕp kh«ng qua kho:65.000 Gi¸ trÞ c«ng cô nhá phn bæ trong kú: -TÝnh vµo chi phÝ s¶n xuÊt-kinh doanh:94.640: -Gi¸ trÞ thu håi:360 Gi¸ trÞ c«ng cô nhá tån kho cuèi kú:170.000 Gi¸ trÞ c«ng cô nhá · xuÊt dïng ch*a phn bæ cuèi kú:176.000 BÀI SỐ 7 Tài liệu tại một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 3/N như sau (1000đ) I. Tình hình đầu tháng: 1. vật liệu tồn kho: - vật liệu chính: 11.500 kg, giá thực tế: 20,5 - vật liệu phụ: 15.000 kg, giá đơn vị thực tế:10 2. Hàng mua đang đi đường: mua 1000 chiếc dụng cụ nhỏ, giá mua đơn vị(cả thuế GTGT 10%) là 27,5 Biết giá đơn vị hạch toán vật liệu chính :20, vật liệu phụ: 10 II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1. Ngày 15: dùng tiền gửi ngân hàng mua 11.500 kg vật liệu chính của công ty V, giá mua đơn vị ( cả thuế GTGT 10%) là 23,65 2. Ngày 23: thu mua vật liệu của công ty A, đã kiểm nhận , nhập kho, bao gồm 28.000 kg vật liệu phụ theo giá mua đơn vị ( cả thuế GTGT 10%0 là 10,78 3. Ngày 19: xuất kho 10.000 kg vật liệu phụ và 30.000 kg vật liệu chính sử dụng trực tiếp để chế tạo sản phẩm; 8.000 kg vật liệu phụ cho nhu cầu chung ở phân xưởng sản xuất. 4. Ngày 2: xuất kho 10.000 kg vật liệu chính sử dụng trực tiếp chế tạo sản phẩm. Yêu cầu: 1. lập bảng kê tính giá thực tế vật liệu. 2. lập bảng phân bổ vật liệu 3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. Giải:
Bµi sè 7(1000) Yªu cÇu 1/ b¶ng kª tÝnh gi¸ thùc tÕ vËt liÖu,dông cô chØ tiªu VËt liÖu chÝnh VËt liÖu phô H¹ch to¸n Thùc tÕ H¹ch to¸n Thùc tÕ 1.tån Çu kho 2.nhËp trong kú -ghi cã TK 331 -ghi co TK 112 3.céng tån Çu kú vµ nhËp trong kú 4.chªnh lÖch 5.hÖ sè gi¸ 6.xuÊt trong kú 7.tån cuèi kú 230.000 790.000 560.000 230.000
1.020.000 +51.000 1,05 800.000 220.000 235.000 835.250 588.000 247.000
1.071.000
840.000 231.000 150.000 350.000 350.000 -
500.000 -7.000 0,986 180.000 320.000 150.000 343.000 343.000 -
493.000
177.840 315.000
Yªu cÇu 2/ b¶ng phn bæ vËt liÖu,dông cô: Tµi kho¶n ghi cã
TK ghi nî VËt kiÖu chÝnh(1,05) VËt liÖu phô(0,986) H¹ch to¸n Thùc tÕ H¹ch to¸n Thùc tÕ 1.TK 621 “cp NVL trùc tiÕp”
800.000
840.000 100.000 98.600 2.TK 627 “CPSXC” - - 80.000 78.880 Céng
800.000 840.000 57.500 177.480
Yªu cÇu 3: 1, Nî Tk 152 (VLC) 247.250 Nî TK 133 (1331):24.725 Cã TK 112 :271.975 2, Nî Tk 152: 931.000 -152(VLC):588.000 -152(VLP): 343.000 Nî TK 133(1331): 93.100 Cã Tk 331(A): 1.024.100
3, Nî TK 621: 728.600 Nî TK 627: 78.880 Cã TK 152: 807.480 -152(VLC): 630.000 -152(VLP): 177.480 4, Nî TK621: 210.000 Cã TK 152(VLC): 210.000
BÀI SỐ 8 Tài liệu tại một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 3/N như sau(1000 đồng) I. Tình hình đầu tháng 1. Tồn kho thành phẩm: - sản phẩm A: 11.500c. giá thành thực tế: 20 - Sản phẩm B: 15.000c, giá thành thực tế: 10 2. Gửi bán: 1.000 sản phẩm A, giá vốn đơn vị: 20, đang chờ. Công ty X chấp nhận theo giá bán đơn vị ( cả thuế GTGT 10%) là 2,5 II. các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 2. Ngày 3: nhập kho từ bộ phận sản xuất 28.000 sản phẩm A theo giá thành đơn vị thực tế 21: 35.000 sản phẩm B theo giá thành đơn vị thực tế 9,8 3. Ngày 9: xuất kho bán trực tiếp 18.000 sản phẩm B cho công ty M với giá đơn vị( cả thuế GTGT 10%) là 14,3. công ty M đã thanh toán một nửa tiền hàng bằng tiền mặt. 4. Ngày 15: số hàng gửi bán kỳ trước được công ty X chấp nhận ¾. Số còn lại không được chấp nhận. công ty đang gửi tại kho của công ty X. 5. Ngày 20: công ty vật tư L mua trực tiếp 10.000 sản phẩm A theo giá đơn vị ( cả thuế GTGT 10%) là 27,5. Công ty L đã thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán được hưởng. 6. Ngày 25: công ty K trả lại 500 sản phẩm A đã bán kỳ trước vì kém chất lượng. Đơn vị đã kiểm nhận, nhập kho và chấp nhận thanh toán tiền hàng cho công ty K theo giá bán( cả thuế 10%) là 13.750. Biết giá vốn của số hàng này là 10.000. Yêu cầu: 2. Tính giá thực tế sản phẩm xuất kho theo một trong các phương pháp dưới đây: - Nhập trước, xuất trước; - Nhập sau, xuất trước - Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ - Giá đơn vị bình quân cuối kỳ trước - Giá đơn vị bình quân sau mỗi lần nhập - Giá hạch toán( biết giá hạch toán đơn vị sản phẩm A trong kỳ 20; sản phẩm B 10). Lập bảng kê số 8, số 9,số 10. 3. Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản( giả sử doanh nghiệp tính giá thực tế sản phẩm xuất kho theo phương pháp giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ)
Giải Bµi sè 8 (1.000) Yªu cÇu 1: a.ph*¬ng ph¸p nhËp tr*íc xuÊt tr*íc: lo¹i s¶n phÈm: A Ngµy th¸ng Néi dung Sè l*îng(c) ¬n gi¸(N.X) Thµnh tiÒn NhËp XuÊt Tån NhËp XuÊt Tån 1/3 Tån Çu th¸ng - - 11.500 20 - - 230.000 3/3 NhËp kho 28.000 - 39.500 21 588.000 - 818.000 20/3 XuÊt kho - 10.000 29.500 20 - 200.000 618.000 25/3 NhËp kho 500 - 30.000 20 10.000 - 628.000 31/3 Tån cuèi th¸ng - - 30.000 - - - 628.000 X Céng 28.500 10.000 X X 598.000 200.000 X
Lo¹i s¶n phÈm B: Ngµy th¸ng Néi dung Sè l*îng (c) ¬n gi¸(N.X) Thµnh tiÒn NhËp XuÊt Tån NhËp XuÊt Tån 1/3 Tån Çu th¸ng - - 15.000 10,0 - - 150.000 3/3 NhËp kho 35.000 - 50.000 9,8 343.000 - 493.000 9/3 XuÊt kho - 15.000 35.000 10,0 - 150.000 343.000 - - - 3.000 32.000 9,8 - 29.400 313.600 31/3 Tån cuèi th¸ng - - 32.000 - - - 313.600 X Céng 35.000 18.000 X X 343.000 179.400 X
b.ph*¬ng ph¸p nhËp sau xuÊt tr*íc: lo¹i s¶n phÈm:A
Ngµy th¸ng Néi dung Sè l*îng (c) ¬n gi¸(N.X) Thµnh tiÒn NhËp XuÊt Tån NhËp XuÊt Tån 1/3 Tån Çu th¸ng - - 11.500 20 - - 230.000 3/3 NhËp kho 28.000 - 39.500 21 588.000 - 818.000 20/3 XuÊt kho - 10.000 29.500 21 - 210.000 608.000 25/3 NhËp kho 500 - 30.000 20 10.000 - 618.000 31/3 Tån cuèi th¸ng - - 30.000 - - - 618.000 X Céng 28.500 10.000 X X 598.000 210.000 X
Lo¹i s¶n phÈm B: Ngµy th¸ng Néi dung Sè l*îng (c) ¬n gi¸(N.X) Thµnh tiÒn NhËp XuÊt Tån NhËp XuÊt Tån 1/3 Tån Çu th¸ng - - 15.000 10,0 - - 150.000 3/3 NhËp kho 35.000 - 50.000 9,8 343.000 - 493.000 9/3 XuÊt kho - 18.000 32.000 9,8 - 176.000 316.600 31/3 Tån cuèi th¸ng - - 32.000 - - - 316.600 X Céng 35.000 18.000 X X 343.000 176.400 X
c.ph*¬ng ph¸p gi¸ ¬n vÞ b×nh qun c¶ kú dù tr÷: Gi¸ ¬n vÞ b×nh qun cña:
S¶n phÈm A ==20,7
S¶n phÈm B==9,86
Gi¸ thùc tÕ s¶n phÈm s¶n xuÊt trong kú: + s¶n phÈm A: 10.000 x 20,7=207.000 + s¶n phÈm B: 18.000 x 9,86=177.480
d.ph*¬ng ph¸p gi¸ ¬n vÞ b×nh qun cuèi kú tr*íc Gi¸ thùc tÕ s¶n phÈm xuÊt kho: -s¶n phÈm A:10.000 x 20=200.000 -s¶n phÈm B:18.000 x 10=180.000
e.ph*¬ng ph¸p gi¸ ¬n vÞ b×nh qun sau m«i lÇn nhËp: lo¹i s¶n phÈm A:
Ngµy th¸ng Néi dung Sè l*îng (c) ¬n gi¸(N.X) Thµnh tiÒn NhËp XuÊt Tån NhËp XuÊt Tån 1/3 Tån Çu th¸ng - - 11.500 20,000 - - 230.000 3/3 NhËp kho 28.000 - 39.500 21,000 588.000 - 818.000 20/3 XuÊt kho - 10.000 29.500 21,000 - 207.090 608.000 25/3 NhËp kho 500 - 30.000 20,000 10.000 - 618.000 31/3 Tån cuèi th¸ng - - 30.000 20,697 - - 618.000 X Céng 28.500 10.000 X X 598.000 207.090 X
Lo¹i s¶n phÈm B: Ngµy th¸ng Néi dung Sè l*îng (c) ¬n gi¸(N.X) Thµnh tiÒn NhËp XuÊt Tån NhËp XuÊt Tån 1/3 Tån Çu th¸ng - - 15.000 10,00 - - 150.000 3/3 NhËp kho 35.000 - 50.000 9,80 343.000 - 493.000 9/3 XuÊt kho - 18.000 32.000 9,86 - 177.480 315.520 31/3 Tån cuèi th¸ng - - 32.000 9,86 - - 315.520 X Céng 35.000 18.000 X X 343.000 177.480 X
f.ph*¬ng ph¸p gi¸ h¹ch to¸n b¶ng kª tÝnh gi¸ thùc tÕ thµnh phÈm,hµng ho¸: chØ tiªu VËt liÖu chÝnh VËt liÖu phô H¹ch to¸n Thùc tÕ H¹ch to¸n Thùc tÕ 1.tån Çu kú 2.nhËp trong kú -ghi cã TK 154 -ghi co TK 632 3.céng tån Çu kú vµ nhËp trong kú 4.chªnh lÖch gi÷a gi¸ thùc tÕ víi gi¸ h¹ch to¸n 5.hÖ sè gi¸ 6.xuÊt trong kú 7.tån cuèi kú 230.000 570.000 560.000 10.000 800.000
+28.000
- 200.000 600.000 230.000 598.000 588.000 10.000 828.000
-
1,035 207.000 621.000 150.000 350.000 350.000 - 500.000
-
- 180.000 320.000
150.000 343.000 343.000 - 493.000
(7.000)
0,986 177.480 315.520
B¶ng kª 8(nhËp-xuÊt-tån kho) Tµi kho¶n 155 “thµnh phÈm”-lo¹ s¶n phÈm:A-th¸ng 3 n¨m N Sè d* Çu kú:230.000 CT DiÔn gi¶i Ghi Nî TK 155,ghi cã c¸c tµi kho¶n... S H N T Tµi kho¶n 154 Tµi kho¶n 632 SL HT TT SL HT TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 3 NhËp kho tõ sx 28.000 560.000 588.000 - -- - 4 20 XuÊt b¸n trùc tiÕp - - - - - - 5 25 Thu håi hµng bÞ tr¶ l¹i - - - 500 10.000 10.000
Céng 28.000 560.000 588.000 500 10.000 10.000
Céng nî tµi kho¶n 155 Ghi cã tµi kho¶n 155,ghi nî c¸c tµi kho¶n... Céng cã tµi kho¶n 155 HT TT Tµi kho¶n 632 SL HT TT HT TT 10 11 12 13 14 15 16 560.000 588.000 - - - - - - - 10.000 200.000 207.000 200.000 207.000 10.000 10.000 - - - - - 570.000 598.000 10.000 200.000 207.000 200.000 207.000 Sè d* cuèi kú:621.000
B¶ng kª sè 8 më cho s¶n phÈm B còng t*¬ng tù nh* trªn. B¶ng kª hµng göi i b¸n (b¶ng kª sè 10) Tµi kho¶n 157 – th¸ng 3 n¨m N Sè d* Çu th¸ng:20.000 Chøng tõ DiÔn gi¶i Ghi nî tµi kho¶n 157,ghi cã c¸c tµi kho¶n kh¸c... Ghi cã tµi kho¶n 157,ghi nî c¸c tµi kho¶n... TK... TK... Céng nî TK157 Tµi kho¶n 632 Tk... Céng cã tk 157 SH NT SL GT ... ... SL GT SL GT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 3 15 Hµng göi b¸n kú tr*íc *îc chÊp nhËn 3/4
750
15.000
15.000
Céng
750 15.000
15.000 Sè d* cuèi th¸ng:5.000 Yªu cÇu 2: 1.Nî TK155:931.000 -155(A):588.000 -155(B): 343.000 Cã TK 154: 931.000 -154(A): 588.000 -154(B): 343.000 2a.Nî TK 632:177.480 Cã TK 155(B):177.480 2b.Nî TK 131(M): 257.400 Cã TK 511:234.000 Cã TK 3331(33311): 23.400 2c.Nî TK 111:128.700 Cã TK 131(M): 128.700 3a.Nî TK 632: 15.000 Cã TK 157(A): 15.000 3b.Nî Tk 131(X): 20.625 Cã Tk 511: 18.750 Cã Tk 3331(33311): 1.875 4a.Nî Tk 632: 207.000 Cã Tk 155(A): 207.000 4b.Nî Tk 131(L): 275.000 Cã Tk 511: 250.000 Cã TK 3331(33311): 25.000 4c.Nî TK 635: 2.750 Nî Tk 112: 272.250 Cã TK 131(L): 275.000 5a. Nî Tk 155(A): 10.000 Cã TK 632: 10.000 5b. Nî Tk 531: 12.500 Nî Tk 3331(33311): 1.250 Cã Tk 338(3388-K):13.750
3.2.2 Bài giải Bài số 1(1000 đồng) 2. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và phản ánh vào sơ đồ tài khoản: 1a) Nợ TK 152(VLC): 400.000 Nợ TK 133(1331): 40.000 Có TK 331(X): 440.000 1b) Nợ TK 152( VLC): 4.000 Nợ TK 133(1331):200 Có TK 112: 4.200 4) Nợ TK 152 (VLP): 330.000 Nợ TK 133 (1331): 33.000 Có TK 331(X): 363.000 5) Nợ TK 152( PL): 5.000 Có TK 711: 5.000 4a) Nợ TK 632: 45.000 Có TK 155: 45.000 4b) Nợ TK 131(Y): 66.000 Có TK 511: 60.000 Có TK 3331(33311): 6.000
4c) Nợ TK 531): 60.000 Nợ TK (1331): 6.000 Có TK 131 (Y):6.000 5a) Nợ TK 152(VLP): 50.000 Nợ TK 133 (1331):5.000 Có TK 331(Z):55.000 5b) Nợ TK 331(z): 55.000 Có TK 111: 55.000 6) Nợ TK 331(X):440.00 Có TK 515: 4.400 Có TK 112: 435.600 7) Nợ TK 331(k): 77.000 Có TK 133(1331): 7.000 Có TK 152( VLP): 70.000 Nợ TK 141: 3.000 Có TK 111: 3.000
Yêu cầu 2:
1a) Nợ TK 152(VLC): 440.000 Có TK 331(X):440.000 1b) Nợ TK 152(VLC): 4.200 Có TK 112: 4.200 2) Nợ TK 152(VLP): 363.000 Có TK 331(X): 3.600 3) Nợ TK 152(PL): 5.000 Có TK 711: 5.000 4a) Nợ TK 632: 45.000 Có TK 155: 45.000 4b) Nợ TK 131(Y): 66.000 Có TK 511: 66.000 4c) Nợ TK 153( 1531): 60.000 Nợ TK 133( 1331): 6.000 Có TK 131(Y): 66.000 5a) Nợ TK 152(VLP):50.000 Nợ TK 133(1331): 5.000 Có TK 331(Z): 55.000 5b) Nợ TK 331(Z): 55.000 Có TK 111:55.000 6) Nợ TK 331(X): 440.000 Có TK 515: 4.400 Có TK 112: 435.600 7) Nợ TK 331(K): 77.000 Có TK 152(VLP) :77.000 Nợ TK 141: 3.000 Có TK 111: 3.000
Bài số 21.000đ) Yêu cầu 1:
Giá trị vật liệu xuất dùng trong kỳ cho sản xuất: 487.200 Giá trị công cụ xuất dùng: 70.000; Trong đó, cho sản xuất: 56.000, cho quản lý doanh nghiệp : 14.000
Yêu cầu 2:
a)Nợ TK611(6111- VL) : 100.000 Có Tk 152: 100.000 b)Nợ TK 611( 6111 – Vl): 30.000 Có TK 151: 30.000 c)Nợ Tk 611( 6111 – CC): 35.000 Có Tk 153: 35.000 1a) Nợ TK 611( 6111 – VL): 240.000 Nợ TK 133( 1331) : 24.000 Có TK 331( X):264.000 1b) Nợ TK 611( 6111 – VL): 4.000 Nợ TK 133( 1331) : 200 Có Tk 112: 4.200 2) Nợ TK 611( 6111 – VL): 330.000 Nợ TK 133( 1331): 33.000 Có TK 331(K): 363.000 3) Nợ Tk 611( 6111 – VL): 5.000 Có Tk 711: 5.000 4a) Nợ Tk 611( 6111 – DC): 60.000 Nợ Tk 133( 1331): 6.000 Có Tk 131( Y): 66.000 5) Nợ TK 611(6111 – VL): 50.000 Nợ TK 133( 1331): 5.000 Có TK 111: 55.000 6) Nợ Tk 331 (X): 264.000 Có TK 112:264.000 7) Nợ TK 111: 5280.000 Có TK 133(1331): 480 Có Tk 611( 6111 – VL): 4.800 Nợ Tk 331(K): 77.000 Có TK 133( 1331): 7.000 Có TK 611( 6111 – VL): 70.000 9) Nợ TK 611(6111 – VL) : 3.000 Có TK 141: 3.000 10a) Nợ Tk 152: 150.000 Có Tk 611( 6111 –VL): 150.000 10b) Nợ TK 151: 50.000 Có TK 611( 6111 – VL): 50.000 10c) Nợ TK 153: 25.000 Có TK 611( 6111 – DC): 25.000 10d) Nợ TK 621: 487.200 Có TK 611( 6111 – VL): 487.200 10e) Nợ TK 627(6273): 56.000 Nợ TK 642( 6423): 14.000 Có Tk 611( 6111 – DC): 70.000
Yêu cầu 3 a) Nợ Tk 611( 6111 – VL): 100.000 Có Tk 152: 100.000 b) Nợ TK 611( 6111 – VL): 30.000 Có TK 151: 30.000 c) Nợ Tk 611( 6111 – CC): 35.000 Có Tk 153: 35.000 1a) Nợ TK 611( 6111 – VL): 264.000 Có TK 311(X):264.000
1b) Nợ TK 611(6111 – VL): 4.200 Có Tk 112: 4.200 2) Nợ Tk 611( 6111 – VL): 363.000 Có Tk 331(K): 362.000 3) Nợ Tk 611( 6111 – VL): 5.000 Có TK 711: 5.000 4) Nợ Tk 611( 6111 – DC): 66.000 Có TK 131(Y):66.000 5) Nợ TK 611(6111 - VL): 55.000 Có Tk 111: 55.000 6) Nợ TK 331(X):264.000 Có TK 112:264.000 7) Nợ TK 111: 5.280 Có TK 611(6111 – VL): 5.280 Nợ TK 331(K): 77.000 Có Tk 611( 6111 – Vl): 77.000 9) Nợ Tk 611( 6111 – VL): 3.000 Có Tk 141: 3.000 10a) Nợ Tk 125: 150.000 Có TK 611( 6111 – Vl): 150.000 10b) Nợ Tk 151: 50.000 Có Tk 611( 6111 – VL): 50.000 10c) Nợ Tk 153: 25.000 Có Tk 611( 6111 – CC): 50.000 10d) Nợ TK 621: 541.920 Có TK 611( 6111 – VL):541.920 10e) Nợ TK 627( 6273): 60.800 Nợ TK 642(6423): 15.200 Có TK 611(6111 – Dc): 76.000 Bài số 3 Yêu cầu 1: 1)Nợ TK 621: 50.000 Có TK 152(X): 50.000 2)Nợ TK 154(H):10.000 Có Tk 152(X):10.000 3a) Nợ TK 152(X): 51.000 Nợ TK 133( 1331): 5.100 Có TK 331(K): 56.100
3b) Nợ TK 152(X): 600 Nợ Tk 133(1331): 30 Có TK 111: 630 4)Nợ TK 222(R): 35.000 Có Tk 152(X): 30.960 Có TK 338( 3387):2.020 Có Tk 711: 2.020 5)Nợ TK 152(X): 40.000 Có Tk 151: 40.000 6) Nợ TK 621: 30.000 Có TK 152(X): 30.000 7a) Nợ Tk 154(H):500 Nợ TK 133(1331): 50 Có Tk 331(H):550 7b) Nợ TK 152(X):10.500 Có Tk 154(H): 10.500 Nợ Tk 152(X):20.400 Có tk 711: 20.400 9) Nợ TK 632:510 Nợ TK 138(1381):1.530 Có TK 152(X): 2.040 10) Nợ TK 138(1388): 765 Nợ TK632:765 Có Tk( 1381):1.530
Yêu cầu 2 tương tự như các bài khác | | | | |
|
|